Từ điển Thiều Chửu
胙 - tạc/tộ
① Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc. ||② Báo đáp. ||③ Phúc, cũng đọc là chữ tộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
胙 - tạc/tộ
(văn) ① Thịt phần (phần thịt chia sau khi tế); ② Phúc trời cho (như 祚, bộ 示); ③ Báo cho biết; ④ Ban thưởng: 胙之以土 Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc: Sách Nguỵ công Cửu tích văn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胙 - tộ
Rượu thịt để cúng. Cỗ cúng — Dùng như chữ Tộ 祚.